Thực đơn
Chi_Cơm_cháy Mô tảCác lá mọc đối là lá lông chim với 5–9 lá chét (hiếm khi 3 hay 11).Mỗi lá dài 5–30 cm (2,0–11,8 in), và các lá chét có mép răng cưa. Chúng mang các cụm lớn bao gồm nhiều hoa nhỏ màu trắng hay màu kem vào cuối mùa xuân; sau đó sẽ là các chùm quả mọng nhỏ màu đen, lam đen hay đỏ (hiếm khi vàng hay trắng).
Thực đơn
Chi_Cơm_cháy Mô tảLiên quan
Chi Cúc Chi Cá bướm Chi Cơm cháy Chi Cắt Chi Chuối Chi Cạp nia Chi Cà Chi Chè Chi Cam chanh Chi-ChiTài liệu tham khảo
WikiPedia: Chi_Cơm_cháy http://en.coca-colahellenic.at/Productsandbrands/S... http://www.ville-ge.ch/musinfo/bd/cjb/africa/detai... http://botanical.com/botanical/mgmh/e/elder-04.htm... http://www.britannica.com/EBchecked/topic/182200 http://www.news-herald.com/article/HR/20161025/FEA... http://www.oldandsold.com/articles22/watch-repair-... http://www.ars-grin.gov/cgi-bin/npgs/html/genus.pl... //www.ncbi.nlm.nih.gov/pmc/articles/PMC4472577 //www.ncbi.nlm.nih.gov/pmc/articles/PMC5325840 //www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/26028422